
Báo giá thép tấm 2020, bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất
- 01/01/2020 12h:43
- /
- 62886
Thép tròn đặc tại Kim Khí Sài Gòn được nhập khẩu từ TQ, HQ, NB... Bảng báo giá thép tròn đặc được chúng tôi cập nhật chính xác, mới nhất
Mục lục
Thép tròn đặc thường được gọi là láp tròn, là loại thép hợp kim cứng với ruột đặc có hàm lượng carbon cao, có khả năng chịu tải lớn, khả năng uốn cong, tạo hình, có khả năng chịu nhiệt, chịu được sự ăn mòn do oxi hóa trong môi trường khắc nghiệt như thay đổi nhiệt độ liên tục, môi trường mặn... Đặc biệt, loại thép này rất dễ hàn, cắt, tạo hình và vận dụng với thiết bị và kiến thức phù hợp nên bạn có thể ứng dụng sản phẩm dễ dàng hơn
Với các đặc tính ưu việt nói trên nên thép tròn đặc thường được sử dụng trong công nghiệp chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác, làm khuôn dập hình, trục cán hình, lưỡi cưa, các chi tiết chịu mài mòn, các chi tiết chịu tải trọng như bulong, đinh ốc, trục, bánh răng...
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại thép tròn đặc, chúng được phân loại theo nhiều cách khác nhau như kích thước hay mác thép:
- Phân loại theo kích thước: Từ phi 10- phi 610, độ dài: 6m, 9m, 12m
- Phân loại theo mác thép: S45C, S50C, S35C, S30C, S20C,SCM420, SCM440, SCR 420, SCR440, SKD11, SKD61, 2080, SNCM 415, SNCM420, SNCM435, SNCM439, SS400...
Đây là loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon chiếm khoảng 0,42-0,48%, do đó loại thép này có khả năng chống bào mòn tốt, chịu được tải trọng cao, có tính đàn hồi tốt, chịu được các va đập mạnh từ bên ngoài môi trường,… và thường được sử dụng để gia công chi tiết máy móc như đinh ốc, bu lông, bánh rang, trục động cơ, chế tạo khuôn mẫu, ...tiết kiệm công tiện
Đây là loại thép có hàm lượng carbon cao nên có khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo rất tốt và chống lại được những yếu tố xấu từ bên ngoài tác động lên sản phẩm. Loại thép này thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp chế tạo, gia công cơ khí, khuôn dập nguội, các chi tiết chịu tải trọng,…
Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, làm các trục, chế tạo bulong, tiện ren, làm các móc...Làm chi tiết máy cần sự dẻo dai dễ gia công cơ khí, cắt gọt, kết cấu xây dựng, hoa văn trang trí...
Là loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon cao nên thường được ứng dụng trong các ngành chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác...
Loại thép này có khả năng chống bào mòn, chống oxi hóa tốt, chịu được tải trọng cao, nên có độ bền rất cao. Bên cạnh đó, loại thép này còn có khả năng chịu được va đập mạnh và có tính đàn hồi tốt nên được rất nhiều người ưa chuộng.
SKD11, SKD61 thép hợp kim có hàm lượng cacbon- crom cao, là loại thép công cụ. Thép chịu được nhiệt độ cao, chống mài mòn và độ dẻo, độ dẫn nhiệt tốt, chịu va đập tốt, ít bị oxi hóa, chịu được nhiều môi trường phức tạp như axit, kiềm, mặn…Đây là dòng thép làm khuôn gia công nguội thường sử dụng nhiều trong gia công cơ khí chính xác
1. Khối lượng (kg) = 0.0007854 x D x D x 7.85
2. Khối lượng (kg)= R2 x 0.0246
3. Khối lượng (kg) = D2/ 162 (kg/cm)
Trong đó:
- R: là bán kính (=D2) đơn vị là mm.
- D: là đường kính ngoài của thép tròn đặc được tính theo đơn vị là mm.
*Ngoài những công thức tính trên, còn có rất nhiều công thức để bạn có thể tính khối lượng
STT | Loại | Khối lượng (Kg/Mét) | STT | Loại | Khối lượng (Kg/Mét) |
---|---|---|---|---|---|
1 | phi 6 | 0.22 | 46 | phi 155 | 148.12 |
2 | phi 8 | 0.39 | 47 | phi 160 | 157.83 |
3 | phi 10 | 0.62 | 48 | phi 170 | 178.18 |
4 | phi 12 | 0.89 | 49 | phi 180 | 199.76 |
5 | phi 14 | 1.21 | 50 | phi 190 | 222.57 |
6 | phi 16 | 1.58 | 51 | phi 200 | 246.62 |
7 | phi 18 | 2.00 | 52 | phi 210 | 271.89 |
8 | phi 20 | 2.47 | 53 | phi 220 | 298.40 |
9 | phi 22 | 2.98 | 54 | phi 230 | 326.15 |
10 | phi 24 | 3.55 | 55 | phi 240 | 355.13 |
11 | phi 25 | 3.85 | 56 | phi 250 | 385.34 |
12 | phi 26 | 4.17 | 57 | phi 260 | 416.78 |
13 | phi 28 | 4.83 | 58 | phi 270 | 449.46 |
14 | phi 30 | 5.55 | 59 | phi 280 | 483.37 |
15 | phi 32 | 6.31 | 60 | phi 290 | 518.51 |
16 | phi 34 | 7.13 | 61 | phi 300 | 554.89 |
17 | phi 35 | 7.55 | 62 | phi 310 | 592.49 |
18 | phi 36 | 7.99 | 63 | phi 320 | 631.34 |
19 | phi 38 | 8.90 | 64 | phi 330 | 671.41 |
20 | phi 40 | 9.86 | 65 | phi 340 | 712.72 |
21 | phi 42 | 10.88 | 66 | phi 350 | 755.26 |
22 | phi 44 | 11.94 | 67 | phi 360 | 799.03 |
23 | phi 45 | 12.48 | 68 | phi 370 | 844.04 |
24 | phi 46 | 13.05 | 69 | phi 380 | 890.28 |
25 | phi 48 | 14.21 | 70 | phi 390 | 937.76 |
26 | phi 50 | 15.41 | 71 | phi 400 | 986.46 |
27 | phi 52 | 16.67 | 72 | phi 410 | 1,036.40 |
28 | phi 55 | 18.65 | 73 | phi 420 | 1,087.57 |
29 | phi 60 | 22.20 | 74 | phi 430 | 1,139.98 |
30 | phi 65 | 26.05 | 75 | phi 450 | 1,248.49 |
31 | phi 70 | 30.21 | 76 | phi 455 | 1,276.39 |
32 | phi 75 | 34.68 | 77 | phi 480 | 1,420.51 |
33 | phi 80 | 39.46 | 78 | phi 500 | 1,541.35 |
34 | phi 85 | 44.54 | 79 | phi 520 | 1,667.12 |
35 | phi 90 | 49.94 | 80 | phi 550 | 1,865.03 |
36 | phi 95 | 55.64 | 81 | phi 580 | 2,074.04 |
37 | phi 100 | 61.65 | 82 | phi 600 | 2,219.54 |
38 | phi 110 | 74.60 | 83 | phi 635 | 2,486.04 |
39 | phi 120 | 88.78 | 84 | phi 645 | 2,564.96 |
40 | phi 125 | 96.33 | 85 | phi 680 | 2,850.88 |
41 | phi 130 | 104.20 | 86 | phi 700 | 3,021.04 |
42 | phi 135 | 112.36 | 87 | phi 750 | 3,468.03 |
43 | phi 140 | 120.84 | 88 | phi 800 | 3,945.85 |
44 | phi 145 | 129.63 | 89 | phi 900 | 4,993.97 |
45 | phi 150 | 138.72 | 90 | phi 1000 | 6,165.39 |
Tên SP | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (kg) |
---|---|---|
Lap tròn phi 10 | 3.72 | 14,500 |
Lap tròn phi 12 | 5.35 | 14,300 |
Lap tròn phi 14 | 7.30 | 14,100 |
Lap tròn phi 16 | 9.52 | 14,100 |
Lap tròn phi 18 | 12.05 | 14,100 |
Lap tròn phi 20 | 14.88 | 14,100 |
Lap tròn phi 22 | 18.00 | 14,100 |
Lap tròn phi 24 | 21.43 | 14,100 |
Lap tròn phi 25 | 23.25 | 14,200 |
Lap tròn phi 28 | 29.16 | 14,300 |
Lap tròn phi 30 | 33.48 | 15,000 |
Lap tròn phi 32 | 38.09 | 15,000 |
Lap tròn phi 36 | 48.21 | 16,000 |
Lap tròn phi 40 | 60.01 | 18,500 |
Lap tròn phi 42 | 66.00 | 18,500 |
Lap tròn phi 45 | 75.50 | 19,000 |
Lap tròn phi 50 | 92.40 | 19,000 |
Lap tròn phi 55 | 113.00 | 19,000 |
Lap tròn phi 60 | 135.00 | 19,500 |
Lap tròn phi 61 | 158.90 | 19,500 |
Lap tròn phi 62 | 183.00 | 19,500 |
Lap tròn phi 63 | 211.01 | 19,500 |
Lap tròn phi 64 | 237.80 | 19,500 |
Lap tròn phi 65 | 273.00 | 19,800 |
Lap tròn phi 66 | 297.60 | 19,800 |
Lap tròn phi 67 | 334.10 | 19,800 |
Lap tròn phi 68 | 375.00 | 19,800 |
Lap tròn phi 69 | 450.01 | 19,800 |
Lap tròn phi 70 | 525.60 | 20,000 |
Lap tròn phi 71 | 637.00 | 20,000 |
Lap tròn phi 72 | 725.00 | 20,000 |
Lap tròn phi 73 | 832.32 | 20,000 |
Lap tròn phi 74 | 1,198.56 | 20,000 |
Lap tròn phi 75 | 1,480.80 | 20,000 |
Kim Khí Sài Gòn là đại lý thép chuyên cung cấp thép tròn đặc, thép tấm, thép hình, thép hộp, thép ống, thép ray..., gia công cơ khí tại TPHCM, có hơn 10 năm hoạt động đã có hàng ngàn khách hàng tin tưởng mua thép và sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Chúng tôi cam kết tất cả các sản phẩm thép của Kim Khí Sài Gòn đều đảm bảo chất lượng, đủ số lượng, đủ cân, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, giao hàng tận nơi miễn phí trên địa bàn TPHCM với giá cạnh tranh nhất
Các loại thép tròn đặc (lap tròn) chúng tôi đang cung cấp hiện nay tại thị trường TPHCM:
Mời các bạn xem thêm bảng báo giá thép 2020 tổng hợp mới nhất
Để được hỗ trợ, tư vấn và đặt hàng. Quý khách vui lòng liên hệ:
Kim Khí Sài Gòn là nhà phân phối thép tấm, thép hình, thép hộp, thép ống, thép ray..., gia công cơ khí số 1 tại TPHCM với hàng ngàn khách hàng tin dùng