Giá thép xây dựng hôm nay 14/7/2020: Giá thép giảm, giá quặng sắt tăng
- 14/07/2020 04h:10
- /
- 1689
Việc tính khối lượng thép tấm là nhu cầu thực tế trong cuộc sống hàng ngày, chẳng hạn như khi bạn đi mua thép tấm phục vụ cho công việc của mình... Tuy nhiên kích thước và hình dạng của thép tấm rất khó để bạn có thể dùng cân tính khối lượng như cách thông thường. Vậy có công thức hay cách tính khối lượng thép tấm nào đơn giản mà lại dễ thực hiện không? Hãy cùng Kim Khí Sài Gòn tìm hiểu về cách tính khối lượng, khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép tấm qua bài viết dưới đây nhé
Mục lục
Khối lượng riêng (tên tiếng Anh: Density), còn được gọi là mật độ khối lượng, là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó. Đại lượng này đo bằng thương số giữa khối lượng (m) của một vật làm bằng chất đó (nguyên chất) và thể tích (V) của vật
Từ khái niệm trên ta có thể hiểu một cách đơn giản khối lượng riêng thép tấm là mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của thép tấm
Khối lượng riêng thép tấm = Khối lượng : Thể tích
Ký hiệu
D = m ÷ V
Trong đó:
Áp dụng khái niệm và cách tính khối lượng riêng của thép tấm trên trước tiên người ta tính khối lượng của thép tấm bằng cách cân nó lên (tính bằng Kg). Sau đó tính thể tích thép tấm bằng cách lấy chu vi đáy x chiều dài (m³). Sau cùng lấy khối lượng thép tấm chia thể tích của nó sẽ được khối lượng riêng của thép tấm.
Để hiểu rõ khái niệm và công thức tính trọng lượng riêng thép tấm trước tiên ta cần nắm được một vài khái niệm:
- Trọng lượng của một vật là lực hấp dẫn tác dụng lên vật thể đó. Đơn vị là N (Newton)
- Công thức tính trọng lượng:
P = m x g
Trong đó:
- Trọng lượng riêng (tên tiếng Anh: specific weight) là trọng lượng của một mét khối của một chất. Đơn vị của trọng lượng riêng là N/m³ (Newton trên mét khối)
Như vậy theo như trên ta có thể hiểu trọng lượng riêng của thép tấm là trọng lượng của một mét khối thép tấm
Trọng lượng riêng thép tấm = Trọng lượng ÷ Thể tích
Ký hiệu
d = P ÷ V
Trong đó:
Từ khái niệm và cách tính trọng lượng riêng thép tấm ở trên áp dụng vào thực tế trước tiên ta tính trọng lượng bằng cách lấy khối lượng nhân với 9.81, sau đó chia cho thể tích của thép tấm. (Cách tính khối lượng và thể tích thép tấm đã nêu ở cách tính khối lượng riêng thép tấm)
Về mặt khái niệm, thuật ngữ thì trọng lượng được tính theo đơn vị N (Newton ) còn khối lượng là Kg (Kilogam). Trong thực tế đời sống hàng ngày chúng ta thường hay nhầm lẫn và đánh đồng 2 thuật ngữ này. Tóm lại chúng ta có thể hiểu đơn giản để tính cân nặng của thép tấm chúng ta dùng cách dưới đây:
Từ công thức D = m ÷ V => m = D x V
Hay
Khối lượng thép tấm = Khối lượng riêng x Thể tích
Áp dụng vào thực tế hàng ngày chúng ta thường lấy chiều dài tấm thép (m) nhân với chiều rộng (m) để ra diện tích mặt cắt ngang. Sau đó nhân với bề dày để ra thể tích của thép tấm. Sau cùng lấy thể tích này nhân với 7850 là khối lượng riêng của thép tấm để ra được khối lượng của thép tấm. Đây là cách tính đơn giản, phổ biến và chính xác
Khối lượng thép tấm = Độ dày (m) x Diện tích mặt cắt ngang (m²) x 7850 = Chiều dài (m) x Chiều rộng (m) x Độ dày (m) x 7850
Xem thêm công thức tính khối lượng thép các loại phổ biến hiện nay
**Lưu ý: các khái niệm, công thức nói trên có các ký hiệu có phân biệt chữ hoa, chữ thường
Video bài giảng về khối lượng riêng và trọng lượng riêng tại vinastudy
Từ công thức trên nếu tính theo đơn vị mm ta có công thức tính trọng lượng thép tấm
Khối lượng thép tấm = Chiều dài (m) x Chiều rộng (m) x Độ dày (m) x 7850 / 1000.000.000
Mời các bạn tham khảo bảng tra thép tấm một số quy cách thông dụng khi áp dụng công thức tính trên:
Độ dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Trọng lượng |
---|---|---|---|
2 | 1200 | 2500 | 47,1 |
3 | 1500 | 6000 | 211,95 |
4 | 1500 | 6000 | 282,6 |
5 | 1500 | 6000 | 353,25 |
6 | 1500 | 6000 | 423,9 |
8 | 1500 | 6000 | 565,2 |
10 | 2000 | 6000 | 942 |
12 | 2000 | 6000 | 1130,4 |
14 | 2000 | 6000 | 1318,8 |
15 | 2000 | 6000 | 1413 |
16 | 2000 | 6000 | 1507,2 |
18 | 2000 | 6000 | 1695,6 |
20 | 2000 | 6000 | 1884 |
22 | 2000 | 6000 | 2072,4 |
24 | 2000 | 6000 | 2260,8 |
25 | 2000 | 6000 | 2355 |
26 | 2000 | 6000 | 2449,2 |
28 | 2000 | 6000 | 2637,6 |
30 | 2000 | 6000 | 2826 |
32 | 2000 | 6000 | 3014,4 |
34 | 2000 | 6000 | 3202,8 |
35 | 2000 | 6000 | 3297 |
36 | 2000 | 6000 | 3391,2 |
38 | 2000 | 6000 | 3579,6 |
40 | 2000 | 6000 | 3768 |
42 | 2000 | 6000 | 3956,4 |
45 | 2000 | 6000 | 4239 |
48 | 2000 | 6000 | 4521,6 |
50 | 2000 | 6000 | 4710 |
55 | 2000 | 6000 | 5181 |
60 | 2000 | 6000 | 5652 |
Để được tư vấn, hỗ trợ quý khách vui lòng liên hệ:
Kim Khí Sài Gòn là nhà phân phối thép tấm, thép hình, thép hộp, thép ống, thép ray..., gia công cơ khí số 1 tại TPHCM với hàng ngàn khách hàng tin dùng